80個國家和地區的公民可申請電子簽證

by 越南財經新聞

自7月1日起,80個國家和地區的公民可申請電子簽證,持有電子簽證旅客可進出各入出境關口

越南財經新聞編譯

政府剛頒布有關核發電子簽證以及持有電子簽證旅客進出各入境口岸的第79/ NQ-CP號決議, 一共有80個國家和地居的公民可申請電子簽證,其中包括: 奧地利、波蘭、比利時、 葡萄牙、 德國、 印度、 韓國、美國、芬蘭、 法國、中國…等國家和地區,該決議自7月1日起生效。

80個國家和地區的公民可申請電子簽證
第79/ NQ-CP號決議 – 來源: 政府辦公室

電子簽證持有旅客可從8個航空入境口岸,16個陸地入境口岸和13港口入境口岸入出境越南。

8個航空入境口岸包括: 內排國際機場(Nội Bài)、 新山一國際機場(Tân Sơn Nhất)、 芽莊金蘭國際機場(Cam Ranh)、峴港國際機場(Đà Nẵng)、 吉碑國際機場(Cát Bi)、 芹苴國際機場(Cần Thơ)、 富國國際機場(Phú Quốc)以及富牌國際機場(Phú Bài)。

16個陸地入境口岸: Tay Trang(Dien Bien), Mong Cai (Quang Ninh), Huu Nghị (Lang Son), Lao Cai (Lao Cai), Na Meo (Thanh Hoa), Nam Can (Ngha An), Cau Treo (Ha Tinh), Cha Lo (Quang Binh), La Lay, Lao Bao (Quang Tri), Bo Y (Kon Tum), Moc Bai, Xa Mat (Tay Ninh), Tinh Bien, Song Tien (An Giang), Ha Tien (Kien Giang)。

13港口入境口岸: Hon Gai, Cam Pha (Quang Ninh), Hai Phong, Nghi Son (Thanh Hoa), Vung Ang (Ha Tinh), Chan May (Thua Thien Hue), Đa Nang, Nha Trang (Khanh Hoa), Quy Nhon (Binh Đinh), Dung Quat (Quang Ngai), Vung Tau (Ba Ria – Vung Tau), TP.HCM, Duong Đong (Kien Giang)。

No.ICAO國家/地區名稱(越文)國家/地區名稱(英文)
1.ARGÁc-hen-ti-naArgentina
2.ARMÁc-mê-ni-aArmenia
3.AZEA-déc-bai-gianAzerbaijan
4.IRLAi-rơ-lenIreland
5.ISLAi-xơ-lenIceland
6.AUTÁoAustria
7.POLBa LanPoland
8.BLRBê-la-rútBelarus
9.BELBỉBelgium
10.PRTBồ Đào NhaPortugal
11.BIHBô-xni-a Héc-dê-gô-vi-naBosnia and Herzegovina
12.BRABra-xinBrazil
13.BRNBru-nâyBrunei Darussalam
14.BGRBun-ga-riBulgaria
15.ARECác tiểu vương quốc Ả rập thống nhấtUnited Arab Emirates
16.KAZCa-dắc-xtanKazakhstan
17.CANCa-na-đaCanada
18.QATCa-taQatar
19.DCH Liên bang ĐứcGermany
20.CHLChi-lêChile
21.COLCô-lôm-bi-aColombia
22.INDCộng hòa Ấn ĐộIndia
23.CZECộng hòa SécCzech Republic
24.ANDCông quốc An-đơ-raAndorra
25.LIECông quốc Lít-ten-xơ-tênLiechtenstein
26.MCOCông quốc Mô-na-côMonaco
27.HRVCrô-a-ti-aCroatia
28.CUBCu-baCuba
29.DNKĐan MạchDenmark
30.CYPĐảo SípCyprus
31.TLSĐông Ti-moTimor Leste
32.ESTE-xtô-ni-aEstonia
33.GEOGru-di-aGeorgia
34.KORHàn QuốcKorea
35.USAHoa KỳUnited States of America
36.HUNHung-ga-riHungary
37.GRCHy LạpGreece
38.ITAI-ta-li-aItaly
39.LVALát-vi-aLatvia
40.RUSLiên bang NgaRussia
41.GBRLiên hiệp Vương quốc Anh và Bắc Ai lenUnited Kingdom of Great Britain and Northern Ireland
42.LTULit-hua-ni-aLithuania
43.LUXLuých-xem-buaLuxembourg
44.FSMMai-crô-nê-xi-aMicronesia
45MLTMan-taMalta
46MKDMa-xê-đô-ni-aMacedonia
47.MEXMê-xi-côMexico
48.MMRMi-an-maMyanmar
49.MDAMôn-đô-vaMoldova
50.MNGMông CổMongolia
51.MNEMôn-tê-nê-grôMontenegro
52.NRUNa-u-ruNauru
53.JPNNhật BảnJapan
54NZLNiu Di-lânNew Zealand
55.AUSÔ-xtơ-rây-liaAustralia
56.PLWPa-lauPalau
57.PANPa-na-maPanama
58.PNGPa-pua Niu Ghi-nêPapua New Guinea
59.PERPê-ruPeru
60.FINPhần LanFinland
61.FRAPhápFrance
62.FJIPhi-giFiji
63.PHLPhi-líp-pinPhilippines
64.MHLQuần đảo Mác-sanMarshall Islands
65.SLBQuần đảo Xa-lô-môngSalomon Islands
66.ROMRu-ma-niRomania
67.WSMSa-moaWestern Samoa
68.SMRSan Ma-ri-nôSan Marino
69.SRBSéc-biSerbia
70.ESPTây Ban NhaSpain
71.SWEThụy ĐiểnSweden
72.CHEThụy SĩSwitzerland
73.CHNTrung Quốc – Bao gồm công dân mang hộ chiếu Hồng Kông, hộ chiếu Ma Cao – Không áp dụng với công dân mang hộ chiếu phổ thông điện tử Trung QuốcChina – Including Hong Kong SAR and Macau SAR passport holders – Not apply to Chinese e-passport holders
74.URYU-ru-goayUruguay
75.VUTVa-nu-a-tuVanuatu
76.VENVê-nê-du-e-laVenezuela
77.NLDVương quốc Hà LanNetherlands
78.NORVương quốc Na-uyNorway
79.SVKXlô-va-ki-aSlovakia
80.SVNXlô-ven-ni-aSlovenia
80個國家和地區的公民可申請電子簽證

更多相關新聞

error: Content is protected !!